Sự xuất hiện của những chiếc xe mang thương hiệu Wuling đã tạo ra dấu mốc mới cho ngành vận tải hàng hoá. Các xe tải Wuling đều được nhiều khách hàng đánh giá cao về thiết kế đẹp mắt và công nghệ hiện đại . Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá xe Wuling mới nhất 2021 và những đặc điểm nổi bật của các dòng xe từ thương hiệu này.
Mục lục
Đôi nét về dòng xe Wuling
Tại thị trường Việt Nam, Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam (TCMV) đã chính thức trở thành đơn vị cung cấp các giải pháp về xe tải nhẹ, xe Van với ba mẫu xe mới nhất gồm: Wuling Sunshine 1.2, Wuling Brilliance 1.5 và Wuling Brilliance Van. Bộ ba xe tải Wuling này được nhà sản xuất công bố trang bị động cơ công nghệ của GM, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V. Đặc biệt, phanh ABS là trang bị tiêu chuẩn trên cả ba mẫu xe mới lần này.
Trong đó, Sunshine 1.2 và Brilliance 1.5 đều nằm ở phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn. Brilliance Van với tải trọng là 499kg phù hợp vận chuyển hàng hóa trong nội thành. Công suất động cơ của Wuling Sunshine 1.2 là 76 mã lực. Wuling Brilliance 1.5 và Wuling Brilliance Van là 102 mã lực.
Bảng giá xe Wuling cập nhật mới nhất tháng 8/2021
Xe tải Wuling Brilliance 1.5
Bảng giá xe Wuling Brilliance 1.5: 262.700.000 VNĐ (chưa bao gồm VAT).
Xe tải Wuling Brilliance 1.5 trọng tải 735kg là sản phẩm xe tải nhẹ được nhập khẩu nguyên chiếc của liên doanh các nhà sản xuất ô tô hàng đầu thế giới SAIC Motor, GM Motors và Wuling Motors (SGMW). Sở hữu khoang chứa hàng lớn hơn so với hầu hết các dòng xe cùng phân khúc. Xe an toàn hơn với phanh ABS và hệ thống tay lái trợ lực điện.
Xe tải Wuling Brilliance 1.5 trọng tải 735kg có kích thước thùng hàng lớn
Thông số kỹ thuật
Wuling Brilliance 1.5 |
|
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
4535 x 1595 x 1870 (mm) |
Kích thước thùng (D x R x C) |
2710 x 1520 x 320 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
3050mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1386/1408 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
140mm |
Trọng lượng |
|
Tự trọng |
1105kg |
Tải trọng |
735kg |
Tổng trọng |
1970kg |
Số chỗ ngồi |
2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nạp thông minh VVT |
Dung tích xi-lanh |
1485cc |
Tỷ số nén |
10.2:1 |
Công suất tối đa |
75 kW/5400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
140Nm/3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu |
45l |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
120km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái |
Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
6,05m |
Lốp |
175/75R14C |
Ngoại thất |
|
Lazang thép |
Có trang bị |
Cản trước sơn trắng |
Có trang bị |
Đèn sương mù |
Có trang bị |
Nội thất |
|
Ghế lái và ghế phụ có thể trượt |
Có trang bị |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh |
Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
Có trang bị |
Hộc để cốc |
Có trang bị |
Điều hòa hai chiều |
Có trang bị |
Radio AUX-in |
Có trang bị |
2 loa |
Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Dây an toàn 3 tiếp điểm |
Có trang bị |
Đèn pha có thể điều chỉnh |
Có trang bị |
Hệ thống chống trộm |
Có trang bị |
Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái |
Có trang bị |
Khóa tự động |
Có trang bị |
Cảm biến tự động khóa cửa |
Có trang bị |
Wuling Brilliance 1.5 |
|
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
4535 x 1595 x 1870 (mm) |
Kích thước thùng (D x R x C) |
2710 x 1520 x 320 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
3050mm |
Xe tải Wuling Sunshine 1.2
Bảng giá xe Wuling Sunshine 1.2: 226.400.000 VNĐ (chưa bao gồm VAT).
Xe tải Wuling Sunshine 1.2 sở hữu động cơ công nghệ GM mạnh mẽ, thùng hàng lớn, chở được nhiều hàng hóa hơn, trang bị hệ thống phanh ABS và tay lái trợ lực điện.
Xe tải Wuling Sunshine 1.2 sở hữu động cơ GM, hệ thống phanh ABS hiện đại
Thông số kỹ thuật
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
4358 x 1503 x 1811 (mm) |
Kích thước thùng (D x R x C) |
2501 x 1424 x 362 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2950mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1300/1300 (mm) |
Trọng lượng |
|
Tự trọng |
920kg |
Tải trọng |
750kg |
Tổng trọng |
1800kg |
Số chỗ ngồi |
2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi-lanh |
1206cc |
Tỷ số nén |
10.2:1 |
Công suất tối đa |
56 kW/5600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
112Nm/3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu |
38L |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
120 km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái |
Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
5,9m |
Lốp |
155/R13 LT |
Ngoại thất |
|
Cản trước |
Không sơn |
Đèn pha (điều chỉnh độ cao) |
Có trang bị |
Đèn sương mù |
Có trang bị |
Cần gạt mưa |
Có trang bị |
Lazang thép |
Có trang bị |
Nội thất |
|
Màu nội thất |
Xám đậm |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh |
Có trang bị |
Bật lửa |
Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Ghế trước có thể trượt, tách gối tựa đầu |
Có trang bị |
Cửa sổ chỉnh điện |
Chưa trang bị |
Điều hòa |
Có trang bị |
Radio AUX-in |
Có trang bị |
2 Loa |
Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Dây an toàn 3 tiếp điểm |
Có trang bị |
Tay nắm trong |
Có trang bị |
Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái |
Có trang bị |
Xe Wuling Brilliance Van
Bảng giá xe Wuling Brilliance Van: 299.100.000 VNĐ (chưa bao gồm VAT).
Wuling Brilliance Van trang bị động cơ SGMW công nghệ General Motors (GM) – thương hiệu nhà sản xuất ô tô hàng đầu thế giới. Xe sở hữu hệ thống phanh ABS, tay lái trợ lực điện, khung gầm chắc chắn.
Xe Wuling Brilliance Van được trang bị động cơ mạnh mẽ, phanh ABS an toàn
Thông số kỹ thuật
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
4490 x 1615 x 1900 (mm) |
Kích thước thùng (D x R x C) |
2680 x 1430 x 1320 (mm) |
Thể tích thùng hàng |
5200l |
Chiều dài cơ sở |
3050mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1386/1408 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
140mm |
Trọng lượng |
|
Tự trọng |
1231kg |
Tải trọng |
499kg |
Tổng trọng |
1860kg |
Số chỗ ngồi |
2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nạp thông minh VVT |
Dung tích xi-lanh |
1485cc |
Tỷ số nén |
10.2:1 |
Công suất tối đa |
75 kW/5400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
140Nm/ 3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu |
45l |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
135 km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái |
Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
6,05m |
Lốp |
175/70R14C |
Ngoại thất |
|
Lazang thép |
Có trang bị |
Cản trước trắng bạc |
Có trang bị |
Đèn sương mù |
Có trang bị |
Cửa trượt hai bên |
Có trang bị |
Nội thất |
|
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Bật lửa và gạt tàn |
Có trang bị |
Ghế lái và ghế phụ có thể trượt |
Có trang bị |
Màu nội thất |
Xám đậm |
Tấm chắn giữa khoang lái và khoang chứa hàng có cửa sổ nhỏ |
Có trang bị |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh |
Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
Có trang bị |
Điều hòa hai chiều |
Có trang bị |
Cửa khóa, mở điện |
Có trang bị |
Màn hình hiển thị đa thông tin, hiển thị hành trình và chuyển số |
Có trang bị |
Hộc để cốc |
Có trang bị |
Radio AUX-in |
Có trang bị |
2 Loa |
Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Khóa cột tay lái |
Có trang bị |
Đèn pha có thể điều chỉnh |
Có trang bị |
Thiết bị chống trộm |
Có trang bị |
Dây an toàn 3 tiếp điểm |
Có trang bị |
Khóa tự động |
Có trang bị |
Cảm biến tự động khóa cửa |
Có trang bị |
Lý do tại sao nên mua xe tải Wuling?
Lý do tại sao nên mua xe tải Wuling?
Dưới đây là những lý do nên mua xe tải Wuling đáng để quý khách cân nhắc:
- Thương hiệu nổi tiếng: SGMW là thương hiệu kết hợp giữa ba cái tên hết sức đặc biệt: SAIC Motor, General Motors và Wuling Motors. SAIC Motor nằm trong Top 10 nhà sản xuất lớn nhất. General Motors (GM) là một trong những hãng sản xuất ô tô hàng đầu thế giới. Wuling Motors là nhà sản xuất xe tải có thâm niên, trụ sở tại Liễu Châu (Trung Quốc).
- Bảng giá xe CBU Wuling hợp lý: SGMW tự tin có thể đảm bảo song song hai mục tiêu sản phẩm bền bỉ và chi phí vận hành thấp (tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo hành, phụ tùng thấp,…).
- Công nghệ vượt trội: Xe tải Wuling được tích hợp những công nghệ tiên tiến và đạt chuẩn quốc tế từ General Motors.
Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam – Đơn vị cung cấp xe tải uy tín tại Việt Nam
Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam – Đơn vị cung cấp xe tải uy tín tại Việt Nam
Tại Việt Nam, Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam (TCMV) là đơn vị nhập khẩu và phân phối độc quyền các dòng xe tải và xe Van từ SGMW. Với phương châm “Là người bạn đồng hành tin cậy”, công ty đặt mục tiêu mang lại giá trị cho khách hàng qua các sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ chăm sóc khách hàng và chuỗi cung ứng đầy đủ nhất.
Lợi thế của Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam là có sẵn nhà máy lắp ráp ô tô rộng hơn 12ha tại Đà Nẵng, đường chạy thử đạt tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo an toàn về kỹ thuật. Các sản phẩm xe tải, xe Van của Wuling sẽ được phân phối tại chuỗi đại lý ủy quyền toàn quốc. Các hệ thống đại lý của TCMV đã được đào tạo về sản phẩm, quy trình quản lý bán hàng và kỹ thuật sửa chữa xe.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, quý khách hãy liên hệ ngay cho Công ty TNHH Ô tô TC Việt Nam để được hỗ trợ và cung cấp bảng giá xe Wuling chính xác nhất! Hotline: 1800 282 818.